Đặt tên hay cho con là một trong những điều mà bố mẹ quan tâm nhất. Theo quan điểm của người phương Đông, việc đặt tên cho con rất được xem trọng, bởi nó không những dùng để phân biệt người này với người khác, mà còn là sự trao gửi niềm hy vọng và mong muốn những điều may mắn, tốt lành nhất dành cho con. Nếu bố mẹ đang chuẩn bị chào đón một “thiên thần nhỏ” trong gia đình, nhưng vẫn chưa tìm được tên hay cho con thì hãy cùng tham khảo bài tổng hợp tên hay và ý nghĩa nhất dành cho bé trai sinh năm 2020 ngay sau đây nhé!
Top những tên hay và ý nghĩa nhất cho bé trai sinh năm 2020 – Canh Tý
Tên Anh: mong bé thông minh, nhanh nhẹn
Ví dụ: Minh Anh, Đức Anh, Nhật Anh, Tâm Anh,Tuấn Anh, Văn Anh, Bảo Anh…
Tên An: mong con bình an cả một đời
Ví dụ: Tường An, Thế An, Nhật An, Thế An, Hoài An…
Tên Bảo: báo vật của bố mẹ
Ví dụ: Quốc Bảo, Minh Bảo, Gia Bảo, Sơn Bảo, Hoài Bảo, Thiên Bảo…
Tên Cường: mong con khỏe mạnh, dũng cảm, kiên cường
Ví dụ: Cao Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Phúc Cường, Huy Cường, Phú Cường….
Tên Duy: mong con có cuộc sống đầy đủ, viên mãn, sống có kỷ luật
Ví dụ: Hoàng Duy, Thái Duy, Anh Duy, Khánh Duy, Quốc Duy, Khắc Duy…
Tên Dương: hy vọng con học hành giỏi giang, quyết tâm, và thành công trong cuộc sống
Ví dụ: Duy Dương, Hoàng Dương, An Dương, Cảnh Dương, Hải Dương, Thanh Dương…
Tên Hiếu: mong những điều tốt lành cho con và sự nghiệp thành công
Ví dụ: Thiện Hiếu,
Tên Huy: mong tương lai con vẻ vang, tươi sáng, thu hút sự chú ý của người khác
Ví dụ: Anh Huy, Thế Huy, Nhật Huy, Gia Huy, Hoàng Huy, Khải Huy, Thiện Huy….
Tên Minh: mong con sáng suốt, tính tình ngay thẳng, có trái tim yêu thương
Ví dụ: Quang Minh, Bình Minh, Cao Minh, Hiểu Minh, Trí Minh, Tường Minh…
Tên Nghị: mong con là người kiên nghị và cứng cỏi
Ví dụ: Tuấn Nghị, Minh Nghị, Xuân Nghị, Hữu Nghị, Khắc Nghị, Vĩnh Nghị, Đình Nghị…
Tên Nghĩa: mong con may mắn, tốt lành và luôn yên vui, biết trân trọng lẽ phải
Ví dụ: Đức Nghĩa, Thanh Nghĩa, Thế Nghĩa, Trọng Nghĩa, Đình Nghĩa, Trí Nghĩa…
Tên Nhân: hy vọng con sống lương thiện, có trái tim yêu thương, sống hòa nhã với mọi người
Ví dụ: Hiền Nhân, Sĩ Nhân, Thiện Nhân, Đạt Nhân, Chí Nhân, Thành Nhân…
Tên Nhật: hy vọng con thông minh, tinh anh, tương lai sáng chói
Ví dụ: Minh Nhât, Hữu Nhật, Đình Nhật, Đức Nhật, Quang Nhật, Kiến Nhật…
Tên Nam: mong con mạnh mẽ, dám nghĩ, dám làm, luôn có mục tiêu rõ ràng
Ví dụ: Nhật Nam, Thành Nam, Hoài Nam, Duy Nam, Khánh Nam, Đại Nam…
Tên Phúc: mong con may mắn và bình an, sống yêu thương chan hòa với mọi người
Ví dụ: Hồng Phúc, Tâm Phúc, Bình Phúc, Đan Phúc, Đức Phúc, Trường Phúc…
Tên Quân: mong muốn con có cuộc sống tròn đầy, hạnh phúc, thông minh, đa tài
Ví dụ: Minh Quân, Hoàng Quân, Tùng Quân, Anh Quân, Hải Quân, Đông Quân…
Tên Tuấn: hy vọng con khôi ngô, tài giải, tinh tế và sống tình cảm
Ví dụ: Đăng Tuấn, Vĩnh Tuấn, Thái Tuấn, Hữu Tuấn, Huy Tuấn, Đức Tuấn…
Tên Phi: mong con nhanh nhẹn, sống trách nhiệm, tháo vát
Ví dụ: Hoàng Phi, Long Phi, Lạc Phi, Thanh Phi, Nam Phi, Việt Phi…
Tên Phong: mong con có sức khỏe dồi dào, sống vui vẻ, mạnh mẽ, có ý chí
Ví dụ: Duy Phong, Gia Phong, Chấn Phong, Đại Phong, Thiệu Phong, Khải Phong…
Tên Tân: mong con có cuộc sống sung túc, luôn có sự đổi mới, sống lương thiện, tâm hồn trong sáng
Ví dụ: Chí Tân, Đức Tân, Duy Tân, Hải Tân, Viễn Tân, Nhật Tân,…
Tên Tấn: mong con nhanh nhẹn, lanh lợi, thành công trong cuộc sống
Ví dụ: Hữu Tấn, Huỳnh Tấn, Trọng Tấn, Công Tấn, Lộc Tấn, Đăng Tấn…
Tên Thắng: mong con sống hạnh phúc, suy nghĩ hơn người, chín chắn, giỏi giang trong công việc
Ví dụ: Văn Thắng, Đức Thắng, Quang Thắng, Quyết Thắng, Chiến Thắng, Mạnh Thắng…
Tên Thành: mong con sống chân thành, ngay thẳng, nhiệt tình và hăng hái trong mọi việc
Ví dụ: Xuân Thành, Hiến Thành, Chí Thành, Đức Thành, Công Thành, Duy Thành…
Tên Thiên: mong con học sâu, hiểu rộng, tính cách cởi mở, phóng khoáng, dễ tạo dựng mối quan hệ với người khác
Ví dụ: Trung Thiên, Duy Thiên, Quốc Thiên, Phụng Thiên, Thuận Thiên, Lạc Thiên…
Tên Thuỵ: mong những điều tốt lành đến với con, cuộc sống con vui vẻ, hạnh phúc, biết làm việc theo kế hoạch
Ví dụ: Vĩnh Thụy, Hải Thụy, Hồng Thụy, Dương Thụy, Kiến Thụy, Anh Thụy…
Tên Tiến: mong con biết nỗ lực, toàn tâm toàn ý vào điều mình muốn
Ví dụ: Minh Tiến, Nhất Tiến, Việt Tiến, Quang Tiến, Trọng Tiến, Cao Tiến…
Tên Triết: mong con có trí tuệ tinh anh, sáng tạo, nắm bắt vấn đề nhanh chóng
Ví dụ: Minh Triết, Đăng Triết, Hữu Triết, Vũ Triết, Anh Triết, Hữu Triết…
Tên Trọng: mong con có tấm lòng chân thành, sống khỏe mạnh và bình an, được nhiều người yêu quý
Ví dụ: Nguyên Trọng, Bình Trọng, Đình Trọng, Huy Trọng, Khải Trọng, Kim Trọng, Thanh Trọng…
Tên Tường: mong con sáng dạ, học hành tài giỏi, luôn gặp may mắn trong cuộc sống
Ví dụ: An Tường, Phúc Tường, Thọ Tường, Vĩnh Tường, Công Tường, Đức Tường…
Tên Vinh: mong con hạnh phúc, thành công trong sự nghiệp, là người vừa có đức vừa có tài
Ví dụ: Thế Vinh, Hiển Vinh, Văn Vinh, Ân Vinh, Gia Vinh, Quang Vinh…
Tên Vĩnh: mong muốn con thật thông minh, thánh thiện, thủy chung
Ví dụ: Tuấn Vĩnh, Khánh Vĩnh, Quang Vĩnh, Thanh Vĩnh, Thoại Vĩnh, Ngọc Vĩnh…
Tên Vương: mong con là người kiệt xuất, có thể làm những điều to lớn vĩ đại
Ví dụ: Thiên Vương, Minh Vương, Bá Vương, Quý Vương, Gia Vương, Thái Vương…
Tên Kiên: mong con cứng rắn, kiên trì cho dù gặp phải khó khăn cũng không bỏ cuộc
Ví dụ: Chí Kiên, Mạnh Kiên, Hoàng Kiên, Duy Kiên, Long Kiên, Trung Kiên, Trọng Kiên…
Tên Đăng: mong con mạnh mẽ, là người tên phong, sống hạnh phúc và gặp nhiều may mắn
Ví dụ: Quang Đăng, Hải Đăng, Hiếu Đăng, Hoàng Đăng, Minh Đăng, Hồng Đăng,..
Tên Khôi: mong con có sức khỏe dồi dào, ý chí mạnh mẽ, có thể che chở và bảo vệ người khác
Ví dụ: Đăng Khôi, Nguyên Khôi, Trọng Khôi, Huy Khôi, Quý Khôi, Đức Khôi…
Tên Trường: mong con học hành chăm chỉ, biết duy trì và vun đắp mối quan hệ dài lâu
Ví dụ: Xuân Trường, Lam Trường, Minh Trường, Nhật Trường, Phúc Trường, Quốc Trường…
Hy vọng với những gợi ý trên đây, bố mẹ sẽ tìm được cái tên hay và ý nghĩa nhất để đặt cho “quý tử” nhà mình trong năm 2020 nha!